Mẫu 01B-HSB theo quyết định 166 về chế độ BHXH cho người đau ốm, thai sản thay thế mẫu C70A-HD được cập nhật mới nhất tại đây! Bạn đọc xem qua hướng dẫn điền mẫu 01B-HSB và tải file dạng excel về sử dụng nhé!
>>> Tải phần mềm kBHXH sử dụng để làm online
>>> Tham khảo mức lương tối thiểu vùng 2021 ảnh hưởng đến BHXH
Mẫu 01B-HSB theo quyết định 166/QĐ-BHXH mới nhất 2021
Dưới đây là mẫu 01B-HSB theo quyết định 166/QĐ-BHXH mới nhất 2021. Bạn tham khảo nhé!
Tên cơ quan (đơn vị):………………………………… Mã đơn vị:…………………………………………………. Số điện thoại:…………………………………………… | Mẫu 01B-HSB |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT HƯỞNG CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU, THAI SẢN,
DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE
Đợt 01 tháng 01 năm 2019
Số hiệu tài khoản: 123456789 – Mở tại: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển VN – Chi nhánh: HCM
PHẦN 1: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỚI PHÁT SINH | |||||||||
STT | Họ và tên | Mã số BHXH | Số ngày nghỉ được tính hưởng trợ cấp | Thông tin về tài khoản nhận trợ cấp | Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng (Áp dụng cho giao dịch điện tử không kèm hồ sơ giấy) | Ghi chú | |||
Từ ngày | Đến ngày | Tổng số | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | C | D | E | |
A | CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU | ||||||||
I | Ốm thường | ||||||||
1 | Phạm Văn H | 1265217727 | 05/01/2019 | 05/06/2019 | 4 | Sốt virus | |||
… | |||||||||
II | Ốm dài ngày | ||||||||
1 | Lương Văn C | 1254282767 | 01/01/2019 | 04/10/2019 | 4-10 | K74.0: Gan xơ hóa | CN,T2, PCKV 0.7 | ||
… | |||||||||
III | Con ốm | ||||||||
1 | Trần Thị H | 1272681628 | 05/01/2019 | 05/06/2019 | 4 | 08/01/2017 | TE1510127532690 | ||
… | |||||||||
B | CHẾ ĐỘ THAI SẢN | ||||||||
I | Khám thai | ||||||||
1 | Trần Thị Xuân | 1725275812 | 04/01/2019 | 04/01/2019 | 1 | CN | |||
… | |||||||||
II | Sảy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý | ||||||||
– | Trường hợp thai dưới 5 tuần tuổi | ||||||||
1 | Đinh Thị L | 1229371268 | 04/01/2019 | 04/10/2019 | 10 | ||||
… | |||||||||
– | Trường hợp thai từ 05 tuần tuổi đến dưới 13 tuần tuổi | ||||||||
1 | Hán Hoàng H | 12621543826 | 04/01/2019 | 20/04/2019 | 20 | ||||
… | |||||||||
– | Trường hợp thai từ 13 tuần tuổi đến dưới 25 tuần tuổi | ||||||||
1 | Vũ Thị G | 1736538628 | 04/01/2019 | 05/10/2019 | 1-10 | ||||
… | |||||||||
– | Trường hợp thai từ 25 tuần tuổi trở lên | ||||||||
1 | Lê Thị Y | 1875273577 | 04/01/2019 | 20/05/2019 | 1-20 | ||||
… | |||||||||
III | Sinh con | ||||||||
– | Trường hợp thông thường | ||||||||
+ | Sinh một con | ||||||||
1 | Lương Thị H | 1246716257 | 11/01/2018 | 04/01/2019 | 6 | 11/05/2018 | |||
… | |||||||||
+ | Sinh đôi | ||||||||
1 | Phạm Thị C | 1872682625 | 11/01/2018 | 05/01/2019 | 7 | 11/10/2018 | |||
… | |||||||||
+ | Sinh từ 3 con trở lên | ||||||||
1 | Phạm Thị H | 1927682689 | 11/01/2018 | 06/01/2019 | 8 | 20/11/2018 | |||
… | |||||||||
– | Trường hợp con chết | ||||||||
+ | Tất cả các con sinh ra đều chết (bao gồm trường hợp sinh một con con chết, sinh từ 2 con trở lên 2 con cùng chết hoặc con chết trước, con chết sau) | ||||||||
· | Con dưới 2 tháng tuổi chết | ||||||||
1 | Lại Thị M | 1982758625 | 11/01/2018 | 02/01/2019 | 4 | 05/11/2018 -15/11/2018 | |||
… | |||||||||
· | Con từ 02 tháng tuổi trở lên chết | ||||||||
1 | Phạm Thị L | 1872672157 | 11/01/2018 | 01/01/2019 | 2 | 01/11/2018 -01/01/2019 | |||
… | |||||||||
+ | Sinh từ 02 con trở lên mà vẫn có con còn sống | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
– | Trường hợp mẹ chết sau khi sinh (khoản 4 Điều 34, khoản 6 Điều 34) | ||||||||
1 | Phạm Thị N | 1267126826 | 11/01/2018 | 04/01/2018 | 6 | 05/11/2018- 10/11/2018 | 1267126826 | ||
… | |||||||||
– | Trường hợp mẹ gặp rủi ro sau khi sinh (khoản 6 Điều 34) | ||||||||
1 | Đinh Huyền G | 1872269862 | 11/01/2018 | 04/01/2018 | 6 | 05/11/2018 – 01/01/2019 | 1872269862 | ||
… | |||||||||
– | Trường hợp mẹ phải nghỉ dưỡng thai (Khoản 3 Điều 31) | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
IV | Nhận nuôi con nuôi | ||||||||
– | Trường hợp thông thường | ||||||||
+ | Nhận nuôi 1 con | ||||||||
1 | Phạm Thị K | 1098267628 | 11/01/2018 | 04/01/2019 | 6 | 05/11/2018-05/11/2018 | |||
… | |||||||||
+ | Nhận nuôi từ 2 con trở lên | ||||||||
1 | Trương Thị L | 1872655282 | 11/01/2018 | 05/01/2019 | 7 | 05/11/2018 – 10/11/2018 | |||
…. | |||||||||
– | Trường hợp NLĐ nhận nuôi con nuôi nhưng không nghỉ việc | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
V | Lao động nữ mang thai hộ sinh con | ||||||||
– | Trường hợp thông thường | ||||||||
+ | Sinh một con | ||||||||
1 | Trương Thị H | 176242678 | 11/01/2018 | 04/01/2019 | 6 | 11/05/2018 | 0176242678 | ||
… | |||||||||
+ | Sinh đôi | ||||||||
1 | Bùi Thị L | 286377218 | 11/01/2018 | 05/01/2019 | 7 | 11/05/2018 | |||
… | |||||||||
+ | Sinh từ 3 con trở lên | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
– | Trường hợp đứa trẻ chết | ||||||||
+ | Tính đến thời điểm giao đứa trẻ, đứa trẻ chết | ||||||||
· | Đứa trẻ dưới 60 ngày tuổi chết | ||||||||
1 | Lại Thị N | 2653726157 | 11/01/2018 | 04/01/2019 | 6 | 05/11/2018-10/11/2018 | |||
… | |||||||||
· | Đứa trẻ từ 60 ngày tuổi trở lên chết | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
+ | Trường hợp sinh từ 2 đứa trẻ trở lên vẫn có đứa trẻ còn sống | ||||||||
· | Đặng Thị L | 1827536527 | 11/01/2018 | 06/01/2019 | 8 | 3 | |||
… | |||||||||
VI | Người mẹ nhờ mang thai hộ nhận con | ||||||||
– | Trường hợp thông thường | ||||||||
+ | Nhận một con | ||||||||
1 | Phạm Thị K | 1827225726 | 11/01/2018 | 04/01/2019 | 6 | 10/11/2018-11/11/2018 | 0182725726 | ||
… | |||||||||
+ | Nhận 2 con | ||||||||
1 | Hoàng Thi H | 1027637622 | 11/01/2018 | 05/01/2019 | 7 | 05/11/2018 -09/11/2018 | |||
… | |||||||||
+ | Nhận từ 3 con trở lên | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
– | Trường hợp con chết | ||||||||
+ | Sau khi nhận con, con chết | ||||||||
· | Con dưới 2 tháng tuổi chết | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
· | Con từ 02 tháng tuổi trở lên chết | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
+ | Sinh từ 02 con trở lên mà vẫn có con còn sống | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
– | Người mẹ nhờ mang thai hộ chết hoặc gặp rủi ro không còn đủ sức khỏe để chăm sóc con | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
– | Trường hợp người mẹ nhờ mang thai hộ không nghỉ việc | ||||||||
VII | Lao động nam, người chồng của lao động nữ mang thai hộ nghỉ việc khi vợ sinh con | ||||||||
– | Trường hợp sinh thông thường | ||||||||
1 | Nguyễn Văn B | 1292837816 | 04/01/2019 | 04/05/2019 | 5 | 04/01/2019 | 0101234567 | ||
… | |||||||||
– | Trường hợp sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
– | Sinh đôi | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
– | Sinh từ 3 con trở lên | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
– | Sinh đôi trở lên phải phẫu thuật | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
VIII | Lao động nam, người chồng của người mẹ nhờ mang thai hộ hưởng trợ cấp một lần khi vợ sinh con, nhận con | ||||||||
1 | Nguyễn Văn B | 0107006783 | 01/07/2019 | 07/06/2019 | 6 | 01/07/2019 | 2/0109384982 | ||
… | |||||||||
IX | Thực hiện các biện pháp tránh thai | ||||||||
– | Đặt vòng tránh thai | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
– | Thực hiện biện pháp triệt sản | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
C | NGHỈ DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE | ||||||||
I | Ốm đau | ||||||||
1 | Trương Văn Đ | 1222517681 | 02/01/2019 | 02/05/2019 | 5 | 30/01/2019 | |||
… | |||||||||
II | Thai sản | ||||||||
1 | Đinh Thị H | 1298237621 | 05/01/2019 | 05/10/2019 | 10 | 05/01/2019 | |||
… | |||||||||
III | TNLĐ-BNN | ||||||||
1 | Vũ Đình D | 1276345712 | 03/01/2019 | 03/10/2019 | 10 | 03/02/2019 | |||
… | |||||||||
PHẦN 2: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH SỐ ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT | |||||||||
STT | Họ và tên | Mã số BHXH (số sổ BHXH) | Đợt đã giải quyết | Lý do đề nghị điều chỉnh | Thông tin về tài khoản nhận trợ cấp | Ghi chú | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | C | D | |||
A | CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU | ||||||||
I | Ốm thường | ||||||||
1 | |||||||||
… | |||||||||
II | … | ||||||||
B | CHẾ ĐỘ … | ||||||||
… | |||||||||
Cộng |
*Giải trình trong trường hợp nộp hồ sơ chậm:………………………………………………………………………………………….
…, ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị (Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu hoặc ký số) |
Trên đây là mẫu 01-HSB theo quyết định 166/QĐ-BHXH mới nhất 2021. Tiếp theo các bạn có thể tải mẫu 01B-HSB về và xem hướng dẫn nhé!
Tải mẫu 01-HSB mới nhất 2021 về chế độ hưởng BHXH
Để tải mẫu số 01-HSB về sử dụng, bạn vui lòng nhấn Download để tải về nhé!
Tiếp theo mình sẽ hướng dẫn bạn cách điền mẫu 01B-HSB nhé!
Cách điền mẫu 01B-HSB theo Quyết định 166 chế độ nghỉ thai sản, đau ốm
Phần hàng ngang
Mình hướng dẫn điền mẫu 01B-HSB hàng ngang trước nhé!
- Mã số BHXH: Ghi mã số BHXH của người lao động trong đơn vị đề nghị giải quyết trợ cấp BHXH
- Số ngày nghỉ được tính hưởng trợ cấp:
– Từ ngày: Ghi ngày/tháng/năm đầu tiên người lao động thực tế nghỉ việc hưởng chế độ theo quy định
– Đến ngày: Ghi ngày/tháng/năm cuối cùng người lao động thực tế nghỉ hưởng chế độ theo quy định.
– Tổng số: Ghi tổng số ngày thực tế người lao động nghỉ việc trong kỳ đề nghị giải quyết theo từng chế độ. Nếu nghỉ việc dưới 01 tháng ghi tổng số ngày nghỉ, nếu nghỉ việc trên 01 tháng ghi số tháng nghỉ và số ngày lẻ nếu có.
- Thông tin về tài khoản nhận trợ cấp: Ghi số tài khoản, tên ngân hàng, chi nhánh nơi người lao động mở tài khoản; trường hợp người lao động không có tài khoản cá nhân thì bỏ trống
Thì phần hàng ngang từ A đến E bạn chỉ cần lưu ý cho mình những điểm này thôi nhé!
Phần hàng dọc
Hàng dọc này mình sẽ theo ví dụ cũng như theo các phần mục. Bạn xem từ trên xuống dưới nhé!
A.I.1/
– Phần tổng số: Ghi tổng số ngày nghỉ hưởng chế độ từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc của mỗi đợt (trừ ngày nghỉ tuần, lễ, tết).
– Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng: Mã bệnh theo hồ sơ. Trường hợp không có ghi đầy đủ tên bệnh
Ghi chú: Ghi ngày nghỉ hàng tuần của người lao động.
+ Trường hợp ngày nghỉ là T7,CN thì bỏ trống. Nếu là một ngày trong tuần thì ghi rõ. Ví dụ ngày nghỉ thứ 2, thứ 5 ghi: T2,T5.
+ Trường hợp người lao động làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên thì ghi: PCKV 0,7.
+ Trường hợp con ốm: Ghi mã thẻ BHYT của con.
A.II.1/
– Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng: Mã bệnh theo hồ sơ. Trường hợp không có ghi đầy đủ tên bệnh
– Ghi chú: Ghi ngày nghỉ hàng tuần của người lao động. Trường hợp người lao động làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên thì ghi: PCKV 0,7.
A.III.1/
– Tổng số: Ghi số ngày thực tế cha/mẹ nghỉ việc để chăm con ốm (trừ ngày nghỉ tuần, lễ, tết).
– Ghi chú: Ghi mã thẻ BHYT của con
B.II.1/
– Tổng số: Ghi tổng số ngày nghỉ hưởng chế độ từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc của mỗi đợt (Tính cả ngày nghỉ tuần, lễ, tết). Tối đa 10 ngày.
B.III.1/ Sinh đôi
– Tổng số: Ghi tổng số ngày nghỉ hưởng chế độ từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc của mỗi đợt (Tính cả ngày nghỉ tuần, lễ, tết). Sinh đôi mỗi con cộng thêm một tháng
B.III.1/Con dưới 2 tuổi chết
– Tổng số: Ghi tổng số ngày nghỉ hưởng chế độ từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc của mỗi đợt (Tính cả ngày nghỉ tuần, lễ, tết). Tối đa 4 tháng kế từ ngày sinh em bé.
– Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng: Ghi ngày, tháng, năm sinh con và ngày, tháng, năm con chết. Ví dụ: Con sinh ngày 05/11/2018 , chết ngày 15/11/2018 thì ghi: 05/11/2018 -15/11/2018
B.III.1/ Trường hợp mẹ chết sau khi sinh
– Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng: Ghi ngày tháng năm sinh của con và ngày tháng năm mẹ chết
– Ghi chú: Mẹ không tham gia bảo hiểm bắt buộc: Ghi mã số BHXH hoặc số thẻ BHYT của mẹ hoặc của con.
B.V.1/ Lao động nữ mang thai hộ sinh con
– Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng: Ghi ngày, tháng, năm sinh của con
– Ghi chú: Trường hợp người mẹ mang thai hộ không tham gia BHXH bắt buộc thì ghi mã số BHXH hoặc số thẻ BHYT của người mẹ nhờ mang thai hộ hoặc của con.
B. VI.1/ Người mẹ nhờ mang thai hộ chết hoặc gặp rủi ro không còn đủ sức khỏe để chăm sóc con
– Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng: Ghi ngày, tháng, năm sinh của con và ngày, tháng, năm người mẹ nhờ mang thai hộ chết. Hoặc ngày tháng năm sinh của con và ngày tháng năm của người mẹ nhờ mang thai hộ được kết luận không còn đủ sức khỏe chăm con
B.VIII.1/ Lao động nam, người chồng của người mẹ nhờ mang thai hộ hưởng trợ cấp một lần khi vợ sinh con, nhận con
– Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng: Ghi ngày, tháng, năm sinh của con
– Ghi chú: Ghi số con được sinh, nhận; nếu vợ sinh, nhận một con thì không phải ghi số con và mặc nhiên được hiểu là vợ sinh, nhận 1 con. Đồng thời ghi mã số BHXH hoặc số thẻ BHYT của người mẹ hoặc của con.
C.I.1/ Ốm đau
– Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng: Ghi ngày, tháng, năm trở lại làm việc sau ốm đau
C.III.1/ TNLĐ-BNN
– Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng: Ghi ngày, tháng, năm Hội đồng Giám định y khoa kết luận mức suy giảm khả năng lao động do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp .
Đây là những phần mà bạn cần lưu tâm để ý. Còn các phần khác tương tự nhau mà điền nhé! Trong bảng tải về có hướng dẫn chi tiết bạn nhé! Nếu bạn thấy vấn đề này quá phức tạp thì bạn có thể sử dụng dịch vụ kế toán trọn gói của chúng tôi nhé!
Kết luận
Trên đây là những hướng dẫn tải và cách điền mẫu 01B-HSB theo Quyết định 166. Mong rằng nó có ích cho các bạn làm BHXH.
Chúc bạn thành công!
>>> Chia sẻ mẫu TK1-TS mới nhất 2021
>>> Chia sẻ mẫu D01-TS bảng kê BHXH